Đọc nhanh: 旅游业 (lữ du nghiệp). Ý nghĩa là: Ngành du lịch. Ví dụ : - 经营不善,旅游业出现滑坡。 kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
Ý nghĩa của 旅游业 khi là Danh từ
✪ Ngành du lịch
旅游业,国际上称为旅游产业,是凭借旅游资源和设施,专门或者主要从事招徕、接待游客、为其提供交通、游览、住宿、餐饮、购物、文娱等六个环节的综合性行业。旅游业务要有三部分构成:旅游业、交通客运业和以饭店为代表的住宿业。他们是旅游业的三大支柱。
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游业
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 旅游业 对于 经济 至关重要
- Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅游业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
旅›
游›