Đọc nhanh: 旁皇 (bàng hoàng). Ý nghĩa là: do dự; băn khoăn (không biết đi hướng nào). Ví dụ : - 走来走去。犹疑不决,不知往哪个方向去。也作旁皇 Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
✪ do dự; băn khoăn (không biết đi hướng nào)
彷徨:走来走去,犹疑不决,不知往哪个方向去
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁皇
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 打旁 杈
- tỉa bỏ nhánh cây.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 旁人 也 看见 了 那个 错误
- Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旁皇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁皇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旁›
皇›