Đọc nhanh: 文采 (văn thái). Ý nghĩa là: màu sắc đẹp đẽ; văn hoa; văn thái, tài văn chương; tài văn; tài hoa. Ví dụ : - 文采郁郁 văn chương bóng bẩy. - 炳蔚(文采鲜明华美) tươi đẹp. - 文采绚丽 màu sắc đẹp đẽ
Ý nghĩa của 文采 khi là Tính từ
✪ màu sắc đẹp đẽ; văn hoa; văn thái
华丽的色彩
- 文采 郁郁
- văn chương bóng bẩy
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tài văn chương; tài văn; tài hoa
文艺方面的才华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文采
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 文采 郁郁
- văn chương bóng bẩy
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
采›