Đọc nhanh: 文笔 (văn bút). Ý nghĩa là: hành văn; lời văn; phong cách viết; chương pháp. Ví dụ : - 文笔流利 hành văn lưu loát
Ý nghĩa của 文笔 khi là Danh từ
✪ hành văn; lời văn; phong cách viết; chương pháp
文章的用词造句的风格
- 文笔 流利
- hành văn lưu loát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文笔
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 文笔 犀利
- lời văn sắc bén.
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 文笔 流利
- hành văn lưu loát
- 文笔 拙劣
- văn chương vụng về
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 文笔 简古
- lời văn giản lược khó hiểu.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 文笔 流丽
- cách hành văn hay.
- 文笔 豪放
- văn phong phóng khoáng
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 这 碑文 是 乾隆 御笔
- Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
笔›