Đọc nhanh: 文昌鱼 (văn xương ngư). Ý nghĩa là: cá lưỡng tiêm (amphioxus).
Ý nghĩa của 文昌鱼 khi là Danh từ
✪ cá lưỡng tiêm (amphioxus)
脊索动物,像小鱼,体长二寸左右,半透明,头尾尖,体内有一条脊索,有背鳍、臀鳍和尾鳍生活在沿海泥沙中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文昌鱼
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 野生 新斯科舍 三文鱼
- Cá hồi nova scotia hoang dã.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 熏 三文鱼 让 你 恶心 了 吗
- Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?
- 我 家养 很多 三文鱼
- Nhà tôi nuôi rất nhiều cá hồi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文昌鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文昌鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
昌›
鱼›