Đọc nhanh: 文场 (văn trường). Ý nghĩa là: đội đàn sáo (trong dàn nhạc đệm cho tuồng kịch), văn trường (loại khúc nghệ ở vùng Quế Lâm, Liễu Châu tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 文场 khi là Danh từ
✪ đội đàn sáo (trong dàn nhạc đệm cho tuồng kịch)
戏曲伴奏乐队中的管弦乐部分
✪ văn trường (loại khúc nghệ ở vùng Quế Lâm, Liễu Châu tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
曲艺的一种由数人演唱,伴奏乐器以扬琴为主流行于广西、桂林、柳州一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
文›