Đọc nhanh: 文定 (văn định). Ý nghĩa là: ông tổ văn học; tổ sư văn học。文章為眾人所師法的人物。 一代文宗 ông tổ văn học một thời.
Ý nghĩa của 文定 khi là Danh từ
✪ ông tổ văn học; tổ sư văn học。文章為眾人所師法的人物。 一代文宗 ông tổ văn học một thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文定
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 这篇 作文 不 限定 范围
- Bài viết này không giới hạn chủ đề.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 议定书 用 两种 文字 各缮 一份
- nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 我 在 制定 一个 新 的 文章
- Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
文›