Đọc nhanh: 整条 (chỉnh điều). Ý nghĩa là: toàn bộ, toàn bộ (cá, đường, v.v.). Ví dụ : - 这整条街都需要泊车许可才能停 Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
Ý nghĩa của 整条 khi là Danh từ
✪ toàn bộ
entire
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
✪ toàn bộ (cá, đường, v.v.)
whole (fish, road etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整条
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 这 条 裤子 缝线 很 整齐
- Đường chỉ của chiếc quần này rất gọn gàng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 这条 线关 整个 系统
- Sợi dây này xuyên suốt toàn bộ hệ thống.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
条›