Đọc nhanh: 数目 (số mục). Ý nghĩa là: con số; số lượng. Ví dụ : - 你数好以后,就把数目告诉他。 sau khi anh đếm xong, báo con số cho anh ấy.
Ý nghĩa của 数目 khi là Danh từ
✪ con số; số lượng
通过单位表现出来的事物的多少
- 你 数好 以后 , 就 把 数目 告诉 他
- sau khi anh đếm xong, báo con số cho anh ấy.
So sánh, Phân biệt 数目 với từ khác
✪ 数目 vs 数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数目
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 需要 计算 这个 数目
- Tôi cần phải tính toán con số này.
- 这笔 罚款 数目 可 不小 呢 !
- Số tiền phạt này không hề nhỏ đâu!
- 你 数好 以后 , 就 把 数目 告诉 他
- sau khi anh đếm xong, báo con số cho anh ấy.
- 这笔 款 数目 很大
- Số tiền này rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
目›