Đọc nhanh: 目标函数 (mục tiêu hàm số). Ý nghĩa là: objective function Hàm mục tiêu.
Ý nghĩa của 目标函数 khi là Danh từ
✪ objective function Hàm mục tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标函数
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目标函数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标函数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
数›
标›
目›