Đọc nhanh: 数说 (số thuyết). Ý nghĩa là: kể, trách móc; trách mắng, eo sèo.
Ý nghĩa của 数说 khi là Động từ
✪ kể
列举叙述
✪ trách móc; trách mắng
责备
✪ eo sèo
列举过失而指责, 泛指责备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数说
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 他 说 的 不 顶数
- anh ấy nói không hiệu nghiệm.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
- 你 是 说 数字化 了
- Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
说›