liǎn

Từ hán việt: 【liễm.liệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễm.liệm). Ý nghĩa là: thu lại; gom lại, ràng buộc; trói buộc; kiềm chế, gom lại; thu thập; trưng thu. Ví dụ : - 。 Xin hãy thu lại lời nói của bạn.. - 。 Cô ấy thu lại nụ cười.. - 。 Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thu lại; gom lại

收起; 收住

Ví dụ:
  • - 请敛 qǐngliǎn de 语言 yǔyán

    - Xin hãy thu lại lời nói của bạn.

  • - liǎn le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy thu lại nụ cười.

ràng buộc; trói buộc; kiềm chế

约束

Ví dụ:
  • - 请敛 qǐngliǎn zhù de 脾气 píqi

    - Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.

  • - liǎn 一敛 yīliǎn 脾气 píqi

    - Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.

gom lại; thu thập; trưng thu

收集; 征收

Ví dụ:
  • - zài liǎn 资料 zīliào

    - Cô ấy đang thu thập tài liệu.

  • - zài 敛钱 liǎnqián

    - Anh ấy đang thu tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 烟霏 yānfēi 云敛 yúnliǎn

    - mây khói bay tan

  • - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • - 敛钱 liǎnqián 办学 bànxué

    - góp tiền để học hành.

  • - 敛容 liǎnróng 正色 zhèngsè

    - nghiêm mặt lại.

  • - 敛迹 liǎnjì 潜踪 qiánzōng

    - dấu tung tích.

  • - liǎn 一敛 yīliǎn 脾气 píqi

    - Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.

  • - liǎn le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy thu lại nụ cười.

  • - 屏气 bǐngqì 敛迹 liǎnjì

    - ráng nín thở.

  • - zài 敛钱 liǎnqián

    - Anh ấy đang thu tiền.

  • - zài liǎn 资料 zīliào

    - Cô ấy đang thu thập tài liệu.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

  • - 请敛 qǐngliǎn de 语言 yǔyán

    - Xin hãy thu lại lời nói của bạn.

  • - 请敛 qǐngliǎn zhù de 脾气 píqi

    - Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu yào 收敛 shōuliǎn 一点 yìdiǎn

    - Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 收敛剂 shōuliǎnjì

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.

  • - de 笑容 xiàoróng 突然 tūrán 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.

  • - 笑容 xiàoróng zài de 脸上 liǎnshàng 收敛 shōuliǎn le

    - Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敛

Hình ảnh minh họa cho từ 敛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Liàn
    • Âm hán việt: Liễm , Liệm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMOK (人一人大)
    • Bảng mã:U+655B
    • Tần suất sử dụng:Cao