救出 jiùchū

Từ hán việt: 【cứu xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu xuất). Ý nghĩa là: để thoát khỏi nguy hiểm, để giải cứu. Ví dụ : - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救出 khi là Động từ

để thoát khỏi nguy hiểm

to pluck from danger

để giải cứu

to rescue

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救出

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 我们 wǒmen 立即 lìjí 出发 chūfā 救援 jiùyuán

    - Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.

  • - 救护车 jiùhùchē 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 叫声 jiàoshēng

    - Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.

  • - 我会 wǒhuì 想到 xiǎngdào 办法 bànfǎ 救出 jiùchū 那个 nàgè 男巫 nánwū

    - Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra

  • - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • - 他们 tāmen 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 他们 tāmen cóng 危险 wēixiǎn zhōng 拯救 zhěngjiù 出来 chūlái

    - Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救出

Hình ảnh minh họa cho từ 救出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao