Đọc nhanh: 效忠 (hiệu trung). Ý nghĩa là: tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực. Ví dụ : - 效忠于祖国。 thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Ý nghĩa của 效忠 khi là Động từ
✪ tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực
全心全意地出力
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效忠
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
效›