Đọc nhanh: 放宽 (phóng khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; nới; nới rộng. Ví dụ : - 放宽尺度 nới tiêu chuẩn. - 入学年龄限制适当放宽。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
Ý nghĩa của 放宽 khi là Động từ
✪ mở rộng; nới; nới rộng
使要求、标准等由严变宽
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放宽
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放宽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
放›