改图 gǎi tú

Từ hán việt: 【cải đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải đồ). Ý nghĩa là: thay đổi kế hoạch; thay đổi dự tính. Ví dụ : - . . Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改图 khi là Động từ

thay đổi kế hoạch; thay đổi dự tính

改变打算

Ví dụ:
  • - 修改 xiūgǎi 图表 túbiǎo . 我出 wǒchū le 点儿 diǎner cuò

    - Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改图

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 他们 tāmen 企图 qǐtú 改变 gǎibiàn 规则 guīzé

    - Họ định thay đổi quy tắc.

  • - 修改 xiūgǎi 图表 túbiǎo . 我出 wǒchū le 点儿 diǎner cuò

    - Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

  • - 设计师 shèjìshī 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 图纸 túzhǐ

    - Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改图

Hình ảnh minh họa cho từ 改图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao