幡然改图 fānrán gǎi tú

Từ hán việt: 【phiên nhiên cải đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幡然改图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên nhiên cải đồ). Ý nghĩa là: thay đổi kế hoạch của một người đột ngột (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幡然改图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幡然改图 khi là Động từ

thay đổi kế hoạch của một người đột ngột (thành ngữ)

to change one's plan all of a sudden (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幡然改图

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 改变 gǎibiàn shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 必然 bìrán

    - Thay đổi là điều tất yếu trong sự phát triển xã hội.

  • - 翻然改进 fānrángǎijìn

    - cải tiến hoàn toàn

  • - 风向 fēngxiàng 突然 tūrán 改变 gǎibiàn le

    - Hướng gió đột nhiên thay đổi.

  • - 他们 tāmen 企图 qǐtú 改变 gǎibiàn 规则 guīzé

    - Họ định thay đổi quy tắc.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 改造 gǎizào 自然 zìrán de 宏愿 hóngyuàn

    - chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.

  • - 修改 xiūgǎi 图表 túbiǎo . 我出 wǒchū le 点儿 diǎner cuò

    - Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

  • - 现在 xiànzài 农村面貌 nóngcūnmiànmào 焕然 huànrán 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de rén 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.

  • - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • - 设计师 shèjìshī 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 图纸 túzhǐ

    - Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.

  • - 既然 jìrán 坚持 jiānchí jiù 只好 zhǐhǎo 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幡然改图

Hình ảnh minh họa cho từ 幡然改图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幡然改图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phan , Phiên
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHDW (中月竹木田)
    • Bảng mã:U+5E61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao