Đọc nhanh: 支着儿 (chi trứ nhi). Ý nghĩa là: mách nước (đánh cờ).
Ý nghĩa của 支着儿 khi là Động từ
✪ mách nước (đánh cờ)
从旁给人出主意 (多用于看下棋) 也作支招儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支着儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支着儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支着儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
支›
着›