Đọc nhanh: 撤佃 (triệt điền). Ý nghĩa là: triệt điền; thu ruộng; địa chủ đòi lại ruộng đất (không cho nông dân cày).
Ý nghĩa của 撤佃 khi là Động từ
✪ triệt điền; thu ruộng; địa chủ đòi lại ruộng đất (không cho nông dân cày)
地主强制收回租给农民耕种的田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤佃
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 我们 撤离 战场
- Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 撤职查办
- xét xử cách chức.
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 我们 撤销 了 会议
- Chúng tôi đã hủy bỏ cuộc họp.
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 佃 了 五亩 地
- lĩnh canh năm mẫu đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤佃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤佃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佃›
撤›