Đọc nhanh: 摆门面 (bài môn diện). Ý nghĩa là: phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. 讲究排场,粉饰外表, hào nhoáng, tô vẽ bề ngoài.
Ý nghĩa của 摆门面 khi là Động từ
✪ phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. 讲究排场,粉饰外表
摆门面,读音为bǎi mén mian,bǎi mén miàn,汉语词语,意思是讲究排场,粉饰外表。
✪ hào nhoáng
指讲究排场, 粉饰外表
✪ tô vẽ bề ngoài
讲究排场, 粉饰外表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆门面
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆门面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆门面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
门›
面›