摆门面 bǎi ménmiàn

Từ hán việt: 【bài môn diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆门面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài môn diện). Ý nghĩa là: phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. , hào nhoáng, tô vẽ bề ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆门面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆门面 khi là Động từ

phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. 讲究排场,粉饰外表

摆门面,读音为bǎi mén mian,bǎi mén miàn,汉语词语,意思是讲究排场,粉饰外表。

hào nhoáng

指讲究排场, 粉饰外表

tô vẽ bề ngoài

讲究排场, 粉饰外表

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆门面

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 装潢门面 zhuānghuángménmian

    - trang hoàng cửa hàng

  • - 装修门面 zhuāngxiūménmian

    - Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.

  • - 粉饰门面 fěnshìménmian

    - trang hoàng cửa hàng.

  • - 装点门面 zhuāngdiǎnménmian

    - trang trí cửa hàng

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • - 面对 miànduì 空门 kōngmén què qiú 踢飞 tīfēi le

    - khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.

  • - mén 地面 dìmiàn 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa cửa và mặt đất có khe hở.

  • - 这间 zhèjiān diàn de 门面 ménmian yào 刷新 shuāxīn

    - Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.

  • - 我们 wǒmen 刷新 shuāxīn le 店面 diànmiàn de 门面 ménmian

    - Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.

  • - zài 面条 miàntiáo 一条 yītiáo 一条 yītiáo 摆入 bǎirù 盘中 pánzhōng

    - Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra

  • - mén 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 宝箱 bǎoxiāng

    - Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • - de 桌面 zhuōmiàn 摆满 bǎimǎn le 文件 wénjiàn

    - Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.

  • - 桌面 zhuōmiàn bǎi 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Bàn được sắp xếp gọn gàng.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 请拨 qǐngbō mén 看看 kànkàn 外面 wàimiàn

    - Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆门面

Hình ảnh minh họa cho từ 摆门面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆门面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao