摆样子 bǎi yàngzi

Từ hán việt: 【bài dạng tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆样子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài dạng tử). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; cố tình giả vờ, đánh lạc hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆样子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆样子 khi là Động từ

làm ra vẻ; cố tình giả vờ, đánh lạc hướng

故弄玄虚,徒有其表

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆样子

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 打摆子 dǎbǎizǐ

    - lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét

  • - qiáo 这个 zhègè 样子 yàngzi 活活 huóhuó shì 疯子 fēngzi

    - nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

  • - 房子 fángzi de 样子 yàngzi xiàng 一个 yígè 城堡 chéngbǎo

    - Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - 孩子 háizi 睡时 shuìshí de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.

  • - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

  • - 甜睡 tiánshuì de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.

  • - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆样子

Hình ảnh minh họa cho từ 摆样子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆样子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao