摆着 bǎizhe

Từ hán việt: 【bài trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài trứ). Ý nghĩa là: Đang bày. Ví dụ : - 。 Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆着 khi là Động từ

Đang bày

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng bǎi zhe 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ

    - Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆着

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 怎么 zěnme zhōng de 后脸儿 hòuliǎnér 朝前 cháoqián bǎi zhe

    - sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?

  • - 桌上 zhuōshàng 摆放着 bǎifàngzhe 几根 jǐgēn 蜡烛 làzhú

    - Trên bàn đặt vài cây nến.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆着 bǎizhe 竹签 zhúqiān

    - Trên bàn có đặt tăm tre.

  • - 阳台 yángtái shàng bǎi zhe 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • - 橱窗 chúchuāng bǎi zhe 各款 gèkuǎn 鞋帽 xiémào

    - Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.

  • - 这里 zhèlǐ 摆着 bǎizhe 许多 xǔduō 孝服 xiàofú

    - Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆着 bǎizhe 一道 yīdào 烤鸭 kǎoyā

    - Trên bàn có một món vịt quay.

  • - 桌子 zhuōzi shàng bǎi zhe 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ

    - Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

  • - 床头 chuángtóu 摆着 bǎizhe 香槟 xiāngbīn 冰桶 bīngtǒng

    - Thùng đá sâm panh dưới chân giường.

  • - zhè 不是 búshì 明摆着 míngbǎizhe de 事儿 shìer ma

    - Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?

  • - 校史 xiàoshǐ 陈列馆 chénlièguǎn 摆放着 bǎifàngzhe 许多 xǔduō 奖章 jiǎngzhāng

    - Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.

  • - 屋里 wūlǐ 异常 yìcháng 寂静 jìjìng 只有 zhǐyǒu 钟摆 zhōngbǎi 滴答 dīdá 滴答 dīdá 地响 dìxiǎng zhe

    - mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 很大 hěndà 屋里 wūlǐ 摆着 bǎizhe 古色古香 gǔsègǔxiāng de 家具 jiājù

    - Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.

  • - 摆放着 bǎifàngzhe 姿态 zītài 各异 gèyì de 模特 mótè

    - Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆着

Hình ảnh minh họa cho từ 摆着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao