Đọc nhanh: 摆着 (bài trứ). Ý nghĩa là: Đang bày. Ví dụ : - 桌子上摆着很多水果。 Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
Ý nghĩa của 摆着 khi là Động từ
✪ Đang bày
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆着
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 这里 摆着 许多 孝服
- Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
着›