shè

Từ hán việt: 【nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: lấy; hút; hít; hấp thụ, nhiếp ảnh; chụp ảnh, bảo dưỡng; điều dưỡng; chăm sóc. Ví dụ : - 。 Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.. - 。 Miếng bọt biển hút nước.. - 。 Rễ cây hấp thụ nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lấy; hút; hít; hấp thụ

吸取

Ví dụ:
  • - shè le 一口 yīkǒu 凉水 liángshuǐ

    - Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.

  • - 海绵 hǎimián shè 水分 shuǐfèn

    - Miếng bọt biển hút nước.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhiếp ảnh; chụp ảnh

摄影

Ví dụ:
  • - shì 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là nhiếp ảnh gia.

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 摄影 shèyǐng

    - Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.

bảo dưỡng; điều dưỡng; chăm sóc

保养

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 注意 zhùyì 摄生 shèshēng

    - Người già chú ý điều dưỡng sức khỏe.

  • - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 摄身 shèshēn

    - Anh ấy biết cách điều dưỡng thân thể như thế nào.

thay quyền; thay thế

代理

Ví dụ:
  • - shè le 校长 xiàozhǎng 一职 yīzhí

    - Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.

  • - 主人 zhǔrén 出差 chūchāi yóu 小王 xiǎowáng 摄位 shèwèi

    - Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

摄 + Tân ngữ

Lây/hút/hít/hấp thụ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 蜜蜂 mìfēng shè 花蜜 huāmì

    - Ong mật hút mật hoa.

  • - 植物 zhíwù shè 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 摄影 shèyǐng shì de 爱好 àihào 之一 zhīyī

    - Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.

  • - 植物 zhíwù shè 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.

  • - 摄入 shèrù 营养 yíngyǎng yào 均衡 jūnhéng

    - Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.

  • - 摄像 shèxiàng 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 光线 guāngxiàn

    - Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.

  • - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • - 摄取 shèqǔ 几个 jǐgè 镜头 jìngtóu

    - chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.

  • - 摄入 shèrù 过多 guòduō de táng 不好 bùhǎo

    - Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.

  • - 摄影 shèyǐng 入门 rùmén

    - Sách hướng dẫn chụp ảnh.

  • - 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Hấp thu ô-xy.

  • - 摄取 shèqǔ 食物 shíwù

    - hấp thu thức ăn.

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 食物 shíwù 摄取 shèqǔ 蛋白质 dànbáizhì

    - Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 摄影师 shèyǐngshī

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • - 架起 jiàqǐ le 摄像机 shèxiàngjī

    - Anh ấy dựng máy quay phim lên.

  • - 我们 wǒmen 摄影 shèyǐng 展览 zhǎnlǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.

  • - 我要 wǒyào dài 那位 nàwèi 摄影家 shèyǐngjiā 朋友 péngyou 过去 guòqù

    - Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摄

Hình ảnh minh họa cho từ 摄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao