Đọc nhanh: 搞坏 (cảo hoại). Ý nghĩa là: bét. Ví dụ : - 他的表情很严肃,说明这件事我们搞坏了。 Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
Ý nghĩa của 搞坏 khi là Động từ
✪ bét
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞坏
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 这户 坏 了
- Cửa này bị hỏng rồi.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 他 的 表情 很 严肃 , 说明 这件 事 我们 搞坏 了
- Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
搞›