jiū

Từ hán việt: 【thu.tưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu.tưu). Ý nghĩa là: nắm chặt; giữ chặt; siết chặt, bắt; nắm; kéo; túm. Ví dụ : - 。 Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.. - 。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 。 Anh ta túm lấy áo tôi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nắm chặt; giữ chặt; siết chặt

紧紧地抓

Ví dụ:
  • - jiū jǐn 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.

  • - 揪住 jiūzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

bắt; nắm; kéo; túm

抓住并拉

Ví dụ:
  • - 揪住 jiūzhù le de 衣服 yīfú

    - Anh ta túm lấy áo tôi.

  • - 揪住 jiūzhù de 耳朵 ěrduo

    - Tôi nắm lấy tai anh ấy.

  • - jiū 小猫 xiǎomāo de 脖颈 bógěng

    - Tôi túm lấy cổ mèo con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

揪 + 得/ 不 + 起来/ 下来/ 住

nắm lên; túm lên

Ví dụ:
  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà

    - Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.

  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà ma

    - Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiū 小猫 xiǎomāo de 脖颈 bógěng

    - Tôi túm lấy cổ mèo con.

  • - jiū jǐn 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.

  • - 揪住 jiūzhù de 耳朵 ěrduo

    - Tôi nắm lấy tai anh ấy.

  • - zhè 孩子 háizi 真让人 zhēnràngrén 揪心 jiūxīn

    - đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.

  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà

    - Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.

  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà ma

    - Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?

  • - 衣服 yīfú méi yùn hái jiū jiū zhe ne

    - quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.

  • - 揪住 jiūzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 揪住 jiūzhù le de 衣服 yīfú

    - Anh ta túm lấy áo tôi.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揪

Hình ảnh minh họa cho từ 揪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Thu , Tưu
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHDF (手竹木火)
    • Bảng mã:U+63EA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình