揪心揪肺 jiūxīn jiū fèi

Từ hán việt: 【thu tâm thu phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "揪心揪肺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu tâm thu phế). Ý nghĩa là: đau tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 揪心揪肺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 揪心揪肺 khi là Thành ngữ

đau tim

heart-wrenching

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪心揪肺

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - jiū 小猫 xiǎomāo de 脖颈 bógěng

    - Tôi túm lấy cổ mèo con.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • - jiū jǐn 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.

  • - 好心 hǎoxīn 当作 dàngzuò 驴肝肺 lǘgānfèi

    - có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.

  • - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • - 那天 nàtiān shuō 讨厌 tǎoyàn xiào le xiào de 撕心裂肺 sīxīnlièfèi

    - Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan

  • - 揪住 jiūzhù de 耳朵 ěrduo

    - Tôi nắm lấy tai anh ấy.

  • - zhè 孩子 háizi 真让人 zhēnràngrén 揪心 jiūxīn

    - đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.

  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà

    - Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.

  • - jiū 起来 qǐlai de 头发 tóufà ma

    - Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?

  • - 衣服 yīfú méi yùn hái jiū jiū zhe ne

    - quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.

  • - 何时 héshí 心肺 xīnfèi 复苏 fùsū huì 用到 yòngdào 装满 zhuāngmǎn 利他 lìtā lín de 注射器 zhùshèqì le

    - Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?

  • - 再见 zàijiàn le 童年 tóngnián de 玩伴 wánbàn 再见 zàijiàn le 没心没肺 méixīnméifèi de 童年 tóngnián

    - Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.

  • - 揪住 jiūzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 揪住 jiūzhù le de 衣服 yīfú

    - Anh ta túm lấy áo tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揪心揪肺

Hình ảnh minh họa cho từ 揪心揪肺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揪心揪肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Thu , Tưu
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHDF (手竹木火)
    • Bảng mã:U+63EA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao