Hán tự: 掇
Đọc nhanh: 掇 (xuyết). Ý nghĩa là: lượm lặt; thu dọn; nhặt, bưng; bê (dùng hai tay). Ví dụ : - 机器坏了,经他一掇弄就好啦! máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
Ý nghĩa của 掇 khi là Động từ
✪ lượm lặt; thu dọn; nhặt
拾取;采取
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
✪ bưng; bê (dùng hai tay)
用双手拿;搬 (椅子、凳子等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掇
- 你 掂掇 着 办 吧
- anh suy tính mà làm nhé.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 掇拾 旧闻
- sưu tập tin cũ
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 他 一再 撺掇 我学 滑冰
- anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 他 说 他 本来 不想 做 , 都 是 你 撺掇 他 做 的
- nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掇›