换钱 huànqián

Từ hán việt: 【hoán tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "换钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán tiền). Ý nghĩa là: đổi tiền, bán lấy tiền; bán được tiền. Ví dụ : - 。 Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.. - ? Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?. - 。 Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 换钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 换钱 khi là Động từ

đổi tiền

把整钱换成零钱或把零钱换成整钱把一种货币换成另一种货币

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.

  • - néng bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bán lấy tiền; bán được tiền

把东西卖出得到钱

Ví dụ:
  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • - 卖书 màishū 换钱 huànqián le

    - Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.

  • - 他们 tāmen 卖车 màichē 换钱 huànqián

    - Họ bán xe để đổi lấy tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换钱

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

  • - 他们 tāmen zài 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.

  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.

  • - 卖书 màishū 换钱 huànqián le

    - Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.

  • - 他们 tāmen 卖车 màichē 换钱 huànqián

    - Họ bán xe để đổi lấy tiền.

  • - qǐng qián 换成 huànchéng 美元 měiyuán

    - Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • - néng bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • - 鸡蛋 jīdàn mài le huàn 几个 jǐgè 活钱儿 huóqiánér 使 shǐ

    - đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.

  • - 可以 kěyǐ bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • - 衣服 yīfú dāng le 换钱 huànqián

    - Anh ấy đã cầm quần áo để đổi lấy tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 换钱

Hình ảnh minh họa cho từ 换钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao