Đọc nhanh: 换钱 (hoán tiền). Ý nghĩa là: đổi tiền, bán lấy tiền; bán được tiền. Ví dụ : - 我要去银行换钱。 Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.. - 你能帮我换钱吗? Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?. - 他们在银行换钱。 Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
Ý nghĩa của 换钱 khi là Động từ
✪ đổi tiền
把整钱换成零钱或把零钱换成整钱把一种货币换成另一种货币
- 我要 去 银行 换钱
- Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
- 你 能 帮 我 换钱 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bán lấy tiền; bán được tiền
把东西卖出得到钱
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 他 卖书 换钱 了
- Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换钱
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 我要 去 银行 换钱
- Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
- 他 卖书 换钱 了
- Anh ấy bán sách để đổi lấy tiền.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 请 把 钱 换成 美元
- Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.
- 破铜烂铁 也 可以 换钱
- Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.
- 你 能 帮 我 换钱 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
- 你 可以 帮 我 换钱 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?
- 他 把 衣服 当 了 换钱
- Anh ấy đã cầm quần áo để đổi lấy tiền.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
钱›