Hán tự: 挝
Đọc nhanh: 挝 (qua). Ý nghĩa là: gõ; đánh (trống), nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 挝鼓 đánh trống. - 他喜欢挝鼓。 Anh ấy thích đánh trống.. - 他们挝鼓表演得很精彩。 Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
Ý nghĩa của 挝 khi là Động từ
✪ gõ; đánh (trống)
敲;打 (鼓)
- 挝 鼓
- đánh trống
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
同''抓'' (多见于早期白话)
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挝
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 挝 鼓
- đánh trống
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 渔阳 掺 ( 就是 渔阳三挝 )
- ba lần đánh trống Ngư Dương
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 老挝 有 美丽 的 风景
- Lào có phong cảnh đẹp.
- 我 去过 老挝 一次
- Tôi đã đến Lào một lần.
- 我 计划 去 老挝 旅游
- Tôi dự định đi du lịch ở Lào.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挝›