zhuā

Từ hán việt: 【qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua). Ý nghĩa là: gõ; đánh (trống), nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - đánh trống. - 。 Anh ấy thích đánh trống.. - 。 Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gõ; đánh (trống)

敲;打 (鼓)

Ví dụ:
  • -

    - đánh trống

  • - 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy thích đánh trống.

  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

同''抓'' (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 手挝 shǒuwō zhù le 小猫 xiǎomāo

    - Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 老挝人民民主共和国 lǎowōrénmínmínzhǔgònghéguó

    - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

  • -

    - đánh trống

  • - 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy thích đánh trống.

  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.

  • - 渔阳 yúyáng càn 就是 jiùshì 渔阳三挝 yúyángsānwō

    - ba lần đánh trống Ngư Dương

  • - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • - 他用 tāyòng 手挝 shǒuwō zhù le 小猫 xiǎomāo

    - Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.

  • - 老挝 lǎowō yǒu 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Lào có phong cảnh đẹp.

  • - 去过 qùguò 老挝 lǎowō 一次 yīcì

    - Tôi đã đến Lào một lần.

  • - 计划 jìhuà 老挝 lǎowō 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch ở Lào.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挝

Hình ảnh minh họa cho từ 挝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Wō , Zhuā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:一丨一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYDI (手卜木戈)
    • Bảng mã:U+631D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình