Đọc nhanh: 横挑鼻子竖挑眼 (hoành khiêu tị tử thụ khiêu nhãn). Ý nghĩa là: bắt bẻ; vặn vẹo; bới lông tìm vết.
Ý nghĩa của 横挑鼻子竖挑眼 khi là Từ điển
✪ bắt bẻ; vặn vẹo; bới lông tìm vết
比喻多方桃剔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横挑鼻子竖挑眼
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 饮料 挑子
- Gánh đồ uống.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 他 用 眼神 挑衅 对方
- Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 有 意见 归有 意见 决不能 撂挑子
- có ý kiến thì có ý kiến, nhất định không chịu làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横挑鼻子竖挑眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横挑鼻子竖挑眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
挑›
横›
眼›
竖›
鼻›