Đọc nhanh: 指明 (chỉ minh). Ý nghĩa là: chỉ rõ; vạch rõ. Ví dụ : - 指明方向。 chỉ rõ phương hướng
Ý nghĩa của 指明 khi là Động từ
✪ chỉ rõ; vạch rõ
明确指出
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 我们 需要 一个 明确 的 指标
- Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
明›