Đọc nhanh: 挂着 (quải trứ). Ý nghĩa là: Treo; thò lò. Ví dụ : - 展厅里张挂着许多国画 Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
Ý nghĩa của 挂着 khi là Động từ
✪ Treo; thò lò
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂着
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 墙上 挂 着 一个 钟
- Trên tường treo một chiếc đồng hồ.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 墙壁 上 挂 着 一幅 画
- Trên tường treo một bức tranh.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 她 的 腮 边 挂 着 泪
- Bên má của cô ấy có nước mắt.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
着›