挂在嘴上 guà zài zuǐ shàng

Từ hán việt: 【quải tại chuỷ thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挂在嘴上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải tại chuỷ thượng). Ý nghĩa là: nói về cái gì đó, để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì), trả tiền dịch vụ môi cho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挂在嘴上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挂在嘴上 khi là Thành ngữ

nói về cái gì đó

to blather on about sth

để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì)

to keep mentioning (without doing anything)

trả tiền dịch vụ môi cho

to pay lip service to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂在嘴上

  • - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • - 教鞭 jiàobiān guà zài 墙上 qiángshàng

    - Thước dạy học treo trên tường.

  • - 衣服 yīfú guà zài 衣架 yījià shàng

    - Quần áo được treo trên móc áo.

  • - 大衣 dàyī guà zài 衣架 yījià shàng

    - treo áo khoác vào mắc áo.

  • - 我会 wǒhuì jiāng de 嘴唇 zuǐchún 轻轻 qīngqīng zài de 嘴唇 zuǐchún shàng

    - Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.

  • - 衰衣 cuīyī zài 墙上 qiángshàng guà zhe

    - Áo tơi treo trên tường đấy.

  • - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • - 蜂窝 fēngwō guà zài 墙上 qiángshàng

    - Tổ ong ở trên tường.

  • - 行医 xíngyī 多年 duōnián zài 上海 shànghǎi 北京 běijīng dōu guà 过牌 guòpái

    - ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.

  • - de 肖像 xiàoxiàng guà zài 壁炉 bìlú de 上方 shàngfāng

    - Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.

  • - guà zài 墙上 qiángshàng

    - Câu đố treo trên tường.

  • - 我们 wǒmen zài 晒衣绳 shàiyīshéng shàng guà zhe 浪漫 làngmàn de 便条 biàntiáo

    - Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.

  • - 成天 chéngtiān guà zài 网上 wǎngshàng

    - Anh ta lên mạng cả ngày.

  • - 相机 xiàngjī guà zài 脖子 bózi shàng jiù 不会 búhuì diū le

    - Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • - 现在 xiànzài guà shàng hào ma

    - Bây giờ còn có thể đăng ký được không?

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì shàng 吃零嘴 chīlíngzuǐ

    - Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.

  • - 照片 zhàopiān men bèi guà zài 墙上 qiángshàng

    - Những bức ảnh được treo trên tường.

  • - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挂在嘴上

Hình ảnh minh họa cho từ 挂在嘴上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂在嘴上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao