Đọc nhanh: 挂在嘴上 (quải tại chuỷ thượng). Ý nghĩa là: nói về cái gì đó, để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì), trả tiền dịch vụ môi cho.
Ý nghĩa của 挂在嘴上 khi là Thành ngữ
✪ nói về cái gì đó
to blather on about sth
✪ để tiếp tục đề cập (mà không làm bất cứ điều gì)
to keep mentioning (without doing anything)
✪ trả tiền dịch vụ môi cho
to pay lip service to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂在嘴上
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 教鞭 挂 在 墙上
- Thước dạy học treo trên tường.
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 蜂窝 挂 在 墙上
- Tổ ong ở trên tường.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 谜 挂 在 墙上
- Câu đố treo trên tường.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 他 成天 挂 在 网上
- Anh ta lên mạng cả ngày.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 现在 挂 得 上 号 吗 ?
- Bây giờ còn có thể đăng ký được không?
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 照片 们 被 挂 在 墙上
- Những bức ảnh được treo trên tường.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂在嘴上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂在嘴上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
嘴›
在›
挂›