Đọc nhanh: 大江健三郎 (đại giang kiện tam lang). Ý nghĩa là: Oe Kenzaburo (1935-) tiểu thuyết gia người Nhật và người đoạt giải Nobel năm 1994.
Ý nghĩa của 大江健三郎 khi là Danh từ
✪ Oe Kenzaburo (1935-) tiểu thuyết gia người Nhật và người đoạt giải Nobel năm 1994
Oe Kenzaburo (1935-) Japanese novelist and 1994 Nobel laureate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大江健三郎
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大江健三郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大江健三郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
健›
大›
江›
郎›