Đọc nhanh: 挑挑拣拣 (khiêu khiêu luyến luyến). Ý nghĩa là: kén chọn; lựa chọn kĩ lưỡng; lựa đi lựa lại.
Ý nghĩa của 挑挑拣拣 khi là Thành ngữ
✪ kén chọn; lựa chọn kĩ lưỡng; lựa đi lựa lại
褒义词。挑:挑选;拣:分拣。指从中仔细挑选。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑挑拣拣
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 菜 挑子
- gánh rau
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑挑拣拣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑挑拣拣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拣›
挑›