Đọc nhanh: 招来 (chiêu lai). Ý nghĩa là: thu hút, gánh chịu. Ví dụ : - 这是个口哨会给你招来帮手 Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
Ý nghĩa của 招来 khi là Động từ
✪ thu hút
to attract
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
✪ gánh chịu
to incur
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招来
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 他 姓 招 , 来自 南方
- Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 瞅见 我来 了 , 打了个 招呼
- anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
- 他 的 行为 招来 了 麻烦
- Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.
- 招呼 他 赶快 做好 了 送来
- Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 她 用 精美 的 礼物 来 招待 朋友
- Cô ấy dùng những món quà tinh tế để tiếp đãi bạn bè.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
- 我们 公司 刚 招来 以为 销售 能手
- Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.
- 我 请 他 来 我 的 家里 招待 他
- Tôi mời anh ấy đến nhà tôi để tiếp đãi anh ấy.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
来›