Đọc nhanh: 招财 (chiêu tài). Ý nghĩa là: Chúc các bạn thành công và giàu có (thành ngữ 招財進寶 | 招财进宝), (văn học) mời gọi sự giàu có.
Ý nghĩa của 招财 khi là Động từ
✪ Chúc các bạn thành công và giàu có (thành ngữ 招財進寶 | 招财进宝)
We wish you success and riches (cf idiom 招財進寶|招财进宝 [zhāo cái jìn bǎo])
✪ (văn học) mời gọi sự giàu có
lit. inviting wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
财›