Đọc nhanh: 拖欠账款 (tha khiếm trướng khoản). Ý nghĩa là: Nợ xấu,nợ tiền quá hạn. Ví dụ : - 不要借他钱,他老是拖欠账款不给的。 Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Ý nghĩa của 拖欠账款 khi là Động từ
✪ Nợ xấu,nợ tiền quá hạn
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖欠账款
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 你 的 汇款 已到 账
- Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 这 款 拖把 很 方便使用
- Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖欠账款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖欠账款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›
欠›
款›
账›