应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn

Từ hán việt: 【ứng thu trướng khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应收账款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng thu trướng khoản). Ý nghĩa là: Khoản phải thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应收账款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应收账款 khi là Danh từ

Khoản phải thu

应收账款是伴随企业的销售行为发生而形成的一项债权。因此,应收账款的确认与收入的确认密切相关。通常在确认收入的同时,确认应收账款。该账户按不同的购货或接受劳务的单位设置明细账户进行明细核算。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收账款

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 收到 shōudào 款子 kuǎnzi 写个 xiěgè 字儿 zìér gěi

    - Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.

  • - 公司 gōngsī 收取 shōuqǔ 货款 huòkuǎn

    - Công ty đã thu tiền hàng.

  • - de 汇款 huìkuǎn 已到 yǐdào zhàng

    - Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - gāng 收到 shōudào de 款子 kuǎnzi 已经 yǐjīng shàng zhàng le

    - khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.

  • - 爆款 bàokuǎn shì zhǐ zài 商品销售 shāngpǐnxiāoshòu zhōng 供不应求 gōngbùyìngqiú 销售量 xiāoshòuliàng hěn gāo de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - 感觉 gǎnjué 应该 yīnggāi 收下 shōuxià

    - Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - 这笔 zhèbǐ kuǎn hái 没落 mòluò zhàng

    - khoản này chưa ghi vào sổ.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 账单 zhàngdān

    - Tôi đã nhận được một hóa đơn.

  • - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应收账款

Hình ảnh minh họa cho từ 应收账款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应收账款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao