Đọc nhanh: 拖把脱水桶 (tha bả thoát thuỷ dũng). Ý nghĩa là: xô vắt nước cây lau sàn.
Ý nghĩa của 拖把脱水桶 khi là Danh từ
✪ xô vắt nước cây lau sàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖把脱水桶
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 把 肉 放在 凉水 里拔 一拔
- Ngâm thịt vào nước lạnh một lát
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 这 把 拖把 有点 旧 了
- Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖把脱水桶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖把脱水桶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
拖›
桶›
水›
脱›