Đọc nhanh: 拂袖 (phất tụ). Ý nghĩa là: phẩy tay áo; vung tay áo (tỏ ý giận dữ). Ví dụ : - 拂袖而去 phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
Ý nghĩa của 拂袖 khi là Động từ
✪ phẩy tay áo; vung tay áo (tỏ ý giận dữ)
把衣袖一甩 (旧时衣袖较长) ,表示生气
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂袖
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂袖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂袖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拂›
袖›