Đọc nhanh: 拂袖而去 (phất tụ nhi khứ). Ý nghĩa là: phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi; phất áo bỏ đi; giũ áo bỏ đi.
Ý nghĩa của 拂袖而去 khi là Thành ngữ
✪ phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi; phất áo bỏ đi; giũ áo bỏ đi
把衣袖一甩 (古时衣袖较长) 表示生气地离去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂袖而去
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 愤怒 地 排门 而 去
- Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.
- 拂袖而去
- phẩy tay áo bỏ đi; giận dữ bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂袖而去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂袖而去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
拂›
而›
袖›