Đọc nhanh: 抽搭 (trừu đáp). Ý nghĩa là: thút tha thút thít; nức nở; khóc thút thít. Ví dụ : - 那孩子捂着脸不停地抽搭。 đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.. - 抽抽搭搭地哭。 khóc thút tha thút thít.
Ý nghĩa của 抽搭 khi là Động từ
✪ thút tha thút thít; nức nở; khóc thút thít
一吸一顿地哭泣
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 抽抽搭搭 地哭
- khóc thút tha thút thít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽搭
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 抽抽搭搭 地哭
- khóc thút tha thút thít.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽搭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽搭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
搭›