Đọc nhanh: 护罩 (hộ tráo). Ý nghĩa là: tấm bảo vệ (Nhà máy gạch). Ví dụ : - 罩,防护罩用于脸或头的保护性覆盖物 Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
Ý nghĩa của 护罩 khi là Danh từ
✪ tấm bảo vệ (Nhà máy gạch)
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护罩
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
罩›