Đọc nhanh: 热交换风管 (nhiệt giao hoán phong quản). Ý nghĩa là: ống trao đổi nhiệt (Nhà máy gạch).
Ý nghĩa của 热交换风管 khi là Danh từ
✪ ống trao đổi nhiệt (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热交换风管
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热交换风管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热交换风管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
换›
热›
管›
风›