Đọc nhanh: 护养 (hộ dưỡng). Ý nghĩa là: bảo dưỡng; chăm sóc, giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ. Ví dụ : - 护养秧苗 chăm sóc cây trồng. - 精心护养仔猪。 cẩn thận chăm sóc heo con. - 护养公路 duy tu đường xá
Ý nghĩa của 护养 khi là Động từ
✪ bảo dưỡng; chăm sóc
护理培育
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
✪ giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ
养护
- 护养 公路
- duy tu đường xá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护养
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
护›