Đọc nhanh: 护佑 (hộ hữu). Ý nghĩa là: bảo hộ; phù hộ; bảo vệ; giữ gìn, phú hộ. Ví dụ : - 护佑一方 bảo vệ một phía
Ý nghĩa của 护佑 khi là Động từ
✪ bảo hộ; phù hộ; bảo vệ; giữ gìn
保护;保佑
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
✪ phú hộ
迷信的人称神力保护和帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护佑
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护佑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护佑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佑›
护›