Đọc nhanh: 把着 (bả trứ). Ý nghĩa là: bíu. Ví dụ : - 把着胡同口儿有个小饭馆。 Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
Ý nghĩa của 把着 khi là Động từ
✪ bíu
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把着
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 把 书 着 进 书包 里
- Đặt cuốn sách vào trong cặp sách.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 她 拿 着 一把 扇
- Cô ấy cầm một chiếc quạt.
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 她 在 把 着 书
- Cô ấy đang cầm sách.
- 他 把 着 手机
- Anh ấy cầm điện thoại.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 妈妈 把 着 所有 的 家务
- Mẹ ôm đồm hết việc nhà.
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
着›