Đọc nhanh: 把儿 (bả nhi). Ý nghĩa là: một tay cầm, bụm; nắm, cán; quai; tay cầm. Ví dụ : - 把儿女抚养成人。 nuôi nấng con cái trưởng thành.. - 扇子把儿 cán phất trần
Ý nghĩa của 把儿 khi là Danh từ
✪ một tay cầm
a handle
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
✪ bụm; nắm
一手抓起的数量
✪ cán; quai; tay cầm
器具上便于用手拿的部分
- 扇子 把儿
- cán phất trần
✪ đốc
门窗等的拉手或器物上手拿的地方
✪ xoác; bó
把东西扎在一起的捆子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 扇子 把儿
- cán phất trần
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
把›