Đọc nhanh: 枪把儿 (thương bả nhi). Ý nghĩa là: báng súng.
Ý nghĩa của 枪把儿 khi là Danh từ
✪ báng súng
butt of a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪把儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 枪子儿
- viên đạn
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 把 墙角 儿站 着
- Đứng nép vào góc tường
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪把儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪把儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
把›
枪›